Thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (31 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Quyết định công bố | Thông tin chi tiết | Nộp hồ sơ trực tuyến |
1 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
2 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
3 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
4 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 1233/QĐ - UBND ngày 27/02/2023 | Nộp hồ sơ | |
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
| Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
| Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
8 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
9 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
10 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
11 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
12 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
13 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
14 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
15 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
16 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
17 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
18 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
19 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cũng liệt sĩ. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
20 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
21 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 6468/QĐ - UBND ngày 19/12/2023 | Nộp hồ sơ | |
22 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | UBND cấp xã | Số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ | |
23 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (Thủ tục liên thông Xã-Huyện-Sở). | Người có công | Liên thông | QĐ số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | Nộp hồ sơ | |
24 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công | UBND cấp xã | Số 1200/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 | Nộp hồ sơ | |
25 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
26 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
27 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
28 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
29 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | UBND cấp xã | QĐ số 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 | Nộp hồ sơ | |
30 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Liên thông | QĐ số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Xem chi tiết | |
31 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Liên thông | QĐ số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Xem chi tiết |
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (15 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Quyết định công bố TTHC | Thông tin chi tiết | Nộp hồ sơ trực tuyến |
1 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổ định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Nộp hồ sơ | |
2 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Nộp hồ sơ | |
3 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 4393/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 | Nộp hồ sơ | |
4 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 4393/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 | Nộp hồ sơ | |
5 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Nộp hồ sơ | |
6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Nộp hồ sơ | |
7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | Xem chi tiết | Nộp hồ sơ |
8 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Nộp hồ sơ | |
9 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (xã, phường thị trấn) | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ | |
10 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 1977/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 | Nộp hồ sơ | |
11 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ | |
12 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ | |
13 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ | |
14 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ | |
15 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp hồ sơ |
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Quyết định công bố | Thông tin chi tiết | Ghi chú |
1 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Thủ tục được ủy quyền ( Theo QĐ Số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2023) | |
2 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp xã | Số 3089/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Quyết định công bố | Thông tin chi tiết | Ghi chú |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệt khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trẻ em | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Thủ tục được ủy quyền ( Theo QĐ Số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2023) | |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | UBND cấp xã | Số 1233/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 | Thủ tục được ủy quyền ( Theo QĐ Số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2023) | |
3 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Nộp trực tuyến | |
4 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Nộp trực tuyến | |
5 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em | UBND cấp xã | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Nộp trực tuyến | |
6 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | UBND cấp xã | Số 3081/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Nộp trực truyến |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC UỶ QUYỀN GIẢI QUYẾT
STT | Tên Thủ tục | Cơ quan giải quyết TTHC | Quyết định ủy quyền | Thông tin chi tiết | Nộp trực tuyến |
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND cấp xã | Số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 | Nộp trực tuyến | |
2 | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | UBND cấp xã | Số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 | ||
3 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghê nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | UBND cấp xã | Số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |